🔍
Search:
CÂY HOA
🌟
CÂY HOA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
꽃이 달리는 줄기.
1
THÂN CÂY HOA:
Thân cây có hoa.
-
Danh từ
-
1
꽃이 피는 나무.
1
CÂY RA HOA:
Cây có hoa nở.
-
2
꽃이 피는 식물.
2
CÂY HOA:
Thực vật có hoa nở.
-
Danh từ
-
1
이른 봄에 노란 꽃을 피우며 흰 털이 있는 씨를 바람에 날려 멀리 퍼지는 여러해살이 식물.
1
CÂY HOA BỒ CÔNG ANH:
Thực vật lâu năm vào đầu xuân nở hoa vàng hạt có lông trắng bay theo gió, tỏa đi xa.
-
Danh từ
-
1
잎이 길고 가늘며 향기로운 꽃이 피는 식물.
1
CÂY LAN, CÂY HOA LAN:
Loài thực vật có lá dài và mảnh, nở hoa thơm.
-
Danh từ
-
1
빨간 주머니 모양의 껍질 안에 빨갛고 동그란 열매가 들어 있고 그 속에 작은 씨들이 들어 있는 식물. 또는 그 열매.
1
CÂY HOA CHUÔNG, HOA CHUÔNG:
Loài thực vật có quả tròn màu đỏ nằm trong vỏ bọc giống như hình chiếc túi đỏ, trong đó có những hạt nhỏ. Hoặc quả như thế.
-
Danh từ
-
1
이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무.
1
JINDALLE, CÂY HOA ĐỖ QUYÊN:
Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá.
-
Danh từ
-
1
맥주의 원료가 되는 맛이 쓴 열매가 열리는 풀.
1
HOB; CÂY HOA BIA, CÂY HUBLÔNG:
Loại cây dây leo, quả nang có vị đắng dùng làm nguyên liệu cho bia.
-
Danh từ
-
1
꽃밭에 옮겨 심기 위해 화분 등에 심어 키운 어린 꽃.
1
CÂY HOA GIỐNG:
Cây hoa nhỏ được trồng và nuôi trong chậu để chuyển đi trồng ở cánh đồng hoa.
-
2
화분에 심어 놓은 어린 꽃을 땅에 옮겨 심는 일.
2
VIỆC TRỒNG HOA GIỐNG:
Việc chuyển cây hoa nhỏ trồng trong chậu sang trồng xuống đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여름부터 가을까지 피며, 흰색, 보라색, 붉은 색 등의 꽃잎이 종 모양으로 넓게 피는 꽃.
1
MUGUNGHWA, HOA MUGUNG, CÂY HOA MUGUNG:
Loại hoa hay cây hoa có màu trắng tím, đỏ. Nở từ mùa hè đến mùa thu, hoa hình chuông, cánh mỏng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
특유의 모양과 빛깔, 향기가 있으며 줄기 끝에 달려 있는 식물의 한 부분. 또는 그것이 피는 식물.
1
HOA, CÂY HOA:
Một bộ phận của thực vật gắn ở cuối cành có mùi thơm, màu sắc và hình dạng đặc thù. Hoặc thực vật có cái đó nở ra.
-
2
(비유적으로) 예쁘고 인기가 많은 여자.
2
ĐÓA HOA:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái đẹp và được nhiều người yêu mến.
-
3
(비유적으로) 가장 화려하게 번성하는 일.
3
VINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Sự phát triển rực rỡ nhất.
-
4
(비유적으로) 어떤 일에서 가장 중요한 부분이나 역할.
4
TINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Vai trò hay bộ phận quan trọng nhất trong việc nào đó.
-
5
(비유적으로) 열이 올라 피부에 빨갛고 동그랗게 돋아난 것.
5
NỐT PHÁT BAN:
(cách nói ẩn dụ) Cái nổi tròn và đỏ trên da khi thân nhiệt tăng lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃.
1
CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN:
Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.
🌟
CÂY HOA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
화초나 꽃나무를 심거나 가꾸는 데 쓰는 작은 삽.
1.
XẺNG BỨNG CÂY, XẺNG TRỒNG CÂY:
Cái xẻng nhỏ dùng để trồng hoặc trang trí cây hoa hay chậu hoa cảnh.
-
Danh từ
-
1.
고기나 도라지 등을 익힌 뒤 꼬챙이에 꿰어 밀가루와 계란을 입히고 프라이팬 등에 눌러 지진 음식.
1.
NUREUMJEOK; MÓN THỊT, RAU NƯỚNG QUE:
Món ăn làm từ thịt hoặc rễ cây hoa chuông đã được làm chín sau đó xiên vào que rồi tẩm bột mỳ và trứng và đem rán chín trên chảo v.v...
-
Danh từ
-
1.
꽃이나 식물 등을 예쁘게 꽂거나 담아 꾸민 바구니.
1.
GIỎ HOA:
Giỏ đựng hoặc cắm sao cho đẹp những bông hoa hay cây hoa.
-
Danh từ
-
1.
꽃밭에 옮겨 심기 위해 화분 등에 심어 키운 어린 꽃.
1.
CÂY HOA GIỐNG:
Cây hoa nhỏ được trồng và nuôi trong chậu để chuyển đi trồng ở cánh đồng hoa.
-
2.
화분에 심어 놓은 어린 꽃을 땅에 옮겨 심는 일.
2.
VIỆC TRỒNG HOA GIỐNG:
Việc chuyển cây hoa nhỏ trồng trong chậu sang trồng xuống đất.
-
Danh từ
-
1.
농작물에 해를 주는 논밭의 잡풀.
1.
CỎ DẠI:
Cỏ tạp trên đồng ruộng gây hại cho cây hoa màu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여름부터 가을까지 피며, 흰색, 보라색, 붉은 색 등의 꽃잎이 종 모양으로 넓게 피는 꽃.
1.
MUGUNGHWA, HOA MUGUNG, CÂY HOA MUGUNG:
Loại hoa hay cây hoa có màu trắng tím, đỏ. Nở từ mùa hè đến mùa thu, hoa hình chuông, cánh mỏng.
-
Danh từ
-
1.
키가 작으며 아랫부분에서 가지가 많이 나와 큰 줄기와 가지의 구별이 확실하지 않은, 무궁화나 진달래 등과 같은 나무.
1.
CÂY BỤI:
Cây như cây hoa đỗ quyên (jin-tal-le) hay hoa vô cùng (mu-gung-hwa) có thân thấp, ở phần dưới có nhiều nhánh chìa ra, sự phân biệt giữa nhánh lớn và cành không rõ ràng.